Curly Coated Retriever



Phân loại khoa học Curly Coated Retriever

Vương quốc
Animalia
Phylum
Chordata
Lớp học
Mammalia
Đặt hàng
Carnivora
gia đình
Canidae
Chi
Canis
Tên khoa học
Canis Lupus

Tình trạng bảo tồn loài Retriever có lớp phủ xoăn:

Không được liệt kê

Vị trí của Curly Coated Retriever:

Châu Âu

Sự kiện về Curly Coated Retriever

Chế độ ăn
Động vật ăn tạp
Tên gọi chung
Curly Coated Retriever
phương châm
Một giống chó sống động và vui vẻ!
Nhóm
Cho săn

Đặc điểm vật lý của Retriever có lớp phủ xoăn

Loại da
Tóc
Tuổi thọ
14 năm
Cân nặng
34kg (75lbs)

Curly Coated Retriever ban đầu được phát triển như một con chó súng và tính khí cũng như hình dạng của chúng phản ánh mục đích này. Đuôi cong vẫn được sử dụng ở nhiều quốc gia như một người bạn đồng hành săn bắn chim, bao gồm cả săn bắn chim vùng cao và chim nước.



Giống như hầu hết các loài chó tha mồi, chúng được coi là vật nuôi và là một giống chó sống động và vui vẻ. Miễn là Curly có đủ bài tập thể dục, nó có thể bình tĩnh và thoải mái trở lại trong môi trường gia đình, điều này khiến chúng vừa là một chú chó hoạt động tốt vừa là một thành viên điềm tĩnh trong gia đình.



Curly đôi khi có thể xa cách với người lạ nhưng thường rất trung thành và tình cảm với chủ và gia đình của chúng. Nói chung, Curlies cực kỳ thông minh, nhưng việc huấn luyện đôi khi có thể khó khăn vì chúng dễ cảm thấy nhàm chán với việc luyện tập lặp đi lặp lại.

Xem tất cả 59 động vật bắt đầu bằng C

Nguồn
  1. David Burnie, Động vật Dorling Kindersley (2011), Hướng dẫn trực quan chắc chắn về động vật hoang dã trên thế giới
  2. Tom Jackson, Lorenz Books (2007) Bách khoa toàn thư thế giới về động vật
  3. David Burnie, Kingfisher (2011) The Kingfisher Animal Encyclopedia
  4. Richard Mackay, Nhà xuất bản Đại học California (2009) Tập bản đồ các loài nguy cấp
  5. David Burnie, Dorling Kindersley (2008) Bách khoa toàn thư có minh họa về động vật
  6. Dorling Kindersley (2006) Từ điển bách khoa toàn thư về động vật của Dorling Kindersley

Bài ViếT Thú Vị